Từ điển Thiều Chửu
孓 - quyết/củng
① Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết. ||② Một âm là củng. Kiết củng 孑孓 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh
孓 - quyết/củng
① Ngắn; ② Xem 孑孓 [jiéjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孓 - củng
Xem Kiết củng 孑孓, vần Kiết — Một âm khác là Quyết. Cũng viết 孒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
孓 - quyết
Ngắn — Một âm là Củng. Xem Củng. Cũng viết 孒.


孑孓 - kiết củng ||